BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ FiberVNN(cáp quang)

(Ban hành kèm theo QĐ số:  66/QĐ-VTYB-KHKD&ĐT ngày 01/04/2015 của VNPT Yên Bái)

I. Cước đấu nối hòa mạng, chuyển đổi tốc độ, dịch chuyển vị trí, chuyển quyền sử dụng, thuê địa chỉ IP tĩnh. (Chưa bao gồm VAT)

1. Cước đấu nối hòa mạng:

            - Khách hàng đăng ký hòa mạng dịch vụ sẽ có mức giá như sau:

+ Khách hàng đăng ký mới: 181.818 đồng/TB/lần;

+ Khách hàng chuyển đổi dịch vụ MegaVNN hoặc từ Doanh nghiệp khác sang dịch vụ FiberVNN: Miễn phí

            - Khi hòa mạng mới khách hàng được VNPT Yên Bái cho mượn các thiết bị đầu cuối như: Modem Wifi, Converter …

2. Phí chuyển đổi tốc độ: Miễn phí

3. Phí dịch chuyển vị trí: Miễn phí khi dịch chuyển trong phạm vi cùng 01 huyện/thị xã/thành phố. Các trường hợp khác được tính như thuê bao hòa mạng mới.

4. Phí chuyển quyền sử dụng:  Miễn phí

5. Giá thuê địa chỉ IP tĩnh:

- 01 địa chỉ IP tĩnh:  454.545 đ/tháng

- 06 địa chỉ IP tĩnh:  909.090 đ/tháng

II. Cước sử dụng dịch vụ hàng tháng. (Chưa bao gồm VAT)

Phương thức trả theo trọn gói: 

Tên gói cước

Đại lý Internet – Trò chơi điện tử

Khách hàng thông thường

Tốc độ truy cập

F1

1.200.000

1.000.000

50Mbps/50Mbps

F2

1.600.000

1.500.000

80Mbps/80Mbps

F3

3.500.000

3.500.000

100Mbps/100Mbps

F4

6.000.000

6.000.000

100Mbps/100Mbps

F5

12.000.000

12.000.000

100Mbps/100Mbps

F6

16.000.000

16.000.000

100Mbps/100Mbps

F2E-05M

không áp dụng

140.000

5Mbps/5Mbps

F2E-08M

không áp dụng

150.000

8Mbps/8Mbps

F2E-12M

không áp dụng

175.000

12Mbps/12Mbps

F2E-16M

không áp dụng

245.000

16Mbps/16Mbps

F2E-24M

không áp dụng

350.000

24Mbps/24Mbps

F2E-36M

không áp dụng

550.000

36Mbps/36Mbps

Phương thức trả theo lưu lượng gửi và nhận:

Stt

Tên gói cước

Cước thuê bao (đồng/tháng)

Cước theo lưu lượng (đ/MB)

Cước sử dụng tối đa (đồng)

Mức cố định

Mức tối thiểu

1

F1

600.000

Không có

60

2.800.000

2

F2

800.000

Không có

80

3.500.000

3

F2E-05M

 

90.000đ/TB/tháng với lưu lượng đến 20 GB

25

260.000

4

F2E-08M

 

90.000đ/TB/tháng với lưu lượng đến 20 GB

25

300.000

5

F2E-12M

 

90.000đ/TB/tháng với lưu lượng đến 20 GB

25

350.000

 

 

QUY ĐỊNH GÓI CƯỚC DỊCH VỤ MEGAVNN (Cáp đồng)

(Ban hành kèm theo QĐ số:   65/QĐ-VNPTYBI-KHKD&ĐT ngày 01/04/2015 của VNPT Yên Bái)

I.  Tổng quan về các gói cước MegaVNN(cáp đồng).

Tên gói cước 

Tốc độ truy nhập 

Mega Basic 

3.584Kbps/512Kbps

Mega Easy 

6.144Kbps/512Kbps 

Mega Family 

8.192Kbps/640Kbps 

Mega Maxi

10.240Kbps/640Kbps 

Mega Pro 

12.288Kbps/640Kbps

II. Cước đấu nối hòa mạng, chuyển đổi tốc độ, dịch chuyển vị trí, chuyển quyền sử dụng. (Chưa bao gồm VAT)

1. Cước đấu nối hòa mạng:

            - Khách hàng đăng ký hòa mạng dịch vụ sẽ có mức giá như sau:

+ Khách hàng đăng ký mới: 90.909 đồng/TB/lần;

+ Khách hàng chuyển đổi từ Doanh nghiệp khác sang dịch vụ MegaVNN: Miễn phí.

            - Khi hòa mạng mới khách hàng được VNPT Yên Bái cho mượn thiết bị đầu cuối Modem (Không bao gồm Modem Wifi). Chính sách về việc trang bị Modem Wifi sẽ được ban hành riêng, áp dụng cho từng đối tượng khách hàng cụ thể, từng vùng địa bàn.

2. Phí chuyển đổi tốc độ: Miễn phí

3. Phí dịch chuyển vị trí: Miễn phí khi dịch chuyển trong phạm vi cùng 01 huyện/thị xã/thành phố. Các trường hợp khác được tính như thuê bao hòa mạng mới.

4. Phí chuyển quyền sử dụng:  Miễn phí

5. Địa chỉ IP tĩnh: Miễn 01 địa chỉ Ip tĩnh với Khách hàng đăng ký sử dụng gói cước Mega Pro, Các gói cước còn lại không áp dụng cung cấp địa chỉ IP tĩnh.

III. Cước sử dụng dịch vụ hàng tháng. (Chưa bao gồm VAT)

Phương thức trả theo trọn gói: 

Tên gói cước

Mức giá (đ/TB/tháng)

Mega Basic

120.000

Mega Easy

150.000

Mega Family

245.000

Mega Maxi

700.000

Mega Pro

1.100.000

Phương thức trả theo lưu lượng gửi và nhận: 

Tên gói cước

Cước thuê bao (đồng/tháng)

Cước theo lưu lượng (đ/MB)

Cước sử dụng tối đa (đồng)

Mega Basic

 

60

200.000

Mega Easy

18.000

45

250.000

Mega Family

25.000

48

400.000

Mega Maxi

80.000

50

800.000

Mega Pro

160.000

50

1.500.000