Hotline
18001166THÔNG BÁO
V/v: Lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản thanh lý
Căn cứ Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 về việc quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản; Thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 sửa đổi bổ sung Thông tư 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017;
Căn cứ Công văn số 1566/BTP-BTP ngày 09/4/2020 của Bộ Tư pháp về việc thi hành luật đấu giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc Hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 535/QĐ-VTYB-HĐTL-KTKH ngày 15/11/2024 của Giám đốc Viễn thông Yên Bái về việc thanh lý Tài sản và vật tư, CCDC thu hồi cũ hỏng bán thanh lý Đợt 2 năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 544/QĐ-VTYB-HĐTL-KTKH ngày 25/11/2024 của Viễn thông Yên Bái về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá và phương thức thực hiện nhượng bán, thanh lý Tài sản và vật tư, CCDC thu hồi cũ hỏng bán thanh lý Đợt 2 năm 2024.
Viễn thông Yên Bái thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản thực hiện cuộc đấu giá Tài sản và vật tư, CCDC thu hồi cũ hỏng bán thanh lý Đợt 2 năm 2024. Thông tin cụ thể như sau:
1.Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá:
- Tên đơn vị: Viễn thông Yên Bái
- Địa chỉ: Số 15 đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Đồng Tâm, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
2. Thông tin về tài sản đấu giá:
Tên Tài sản |
Giá Khởi điểm |
Lô 1: vật tư, CCDC thu hồi cũ hỏng |
46.000.000 đồng |
Lô 2: Tài sản cố định thu hồi cũ hỏng |
616.000.000đồng |
Tổng cộng |
662.000.000 đồng |
Bằng chữ: Sáu trăm sáu mươi hai triêu đồng chẵn./. (Đã bao gồm thuế GTGT) |
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
TT |
NỘI DUNG |
MỨC ĐIỂM TỐI ĐA |
---|---|---|
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử….) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá. |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan. |
4,0 |
2 |
Phương án đầu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận hợi cho người thanh gia đấu giá; hình thức đấu gứa, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tinh, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng cường mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1; 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành công các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tìa sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình gữa giá trúng đấugias so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã được thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chám điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiện hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghẹ định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm liền kề hoặc nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định: |
5,0 |
|
Trong năm trước liền kề (năm 2023) đã tổ chức tối thiểu 01 cuộc đấu giá thành công bằng hình thức đấu giá trực tuyến tài sản của các đơn vị trực thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam với mức chênh lệch (đơn vị tính %) giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm đạt tỷ lệ cao nhất (loại trừ tài sản đấu giá là Quyền sử dụng đất) - Chỉ chấm điểm tổ chức đấu giá có tỷ lệ chênh lệch cao nhất; - Tổ chức đấu giá cung cấp Biên bản đấu giá, Hoá đơn thù lao dịch vụ tổ chức đấu giá, Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá, Hoá đơn mua bán tài sản (giữa người có tài sản và người trúng đấu giá). |
5,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn là tổ chức có tổng số điểm cao nhất của tất cả các tiêu chí cộng lại. Trường hợp có từ hai tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau thì người có tài sản đấu giá xem xét, quyết định lựa chọn một trong các tổ chức đó.
5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ, quy cách hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
Địa chỉ: Số 15 đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Đồng Tâm, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái.
Điện thoại: 02163.890.858 - 02163.854.056
- Tổ chức đấu giá có bảng tự đánh giá, chấm điểm các tiêu chí theo nội dung lựa chọn tổ chức đấu giá.
- Đối với tài liệu chứng minh năng lực phần 1, 2 mục III tổ chức đấu giá liệt kê các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện không cùng loại với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá theo quy định tại điểm h, Khoản 1, Điều 4 Luật Đấu giá tài sản năm 2016 được coi là tổ chức đấu giá tài sản cố ý cung cấp thông tin không chính xác hoặc giả mạo thông tin về tiêu chí trong hồ sơ thì người có tài sản từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ của tổ chức đấu giá tài sản đó.
- Không hoàn trả lại đối với những hồ sơ không được lựa chọn.
Viễn thông Yên Bái thông báo để các tổ chức đấu giá tài sản nắm biết và đăng ký theo quy định. Mong được sự hợp tác của các tổ chức đấu giá chuyên nghiệp.
Trân trọng./.
Nơi nhận: - Trang thông tin điện tử VNPT Yên Bái; - Cổng thông tin điện tử quốc gia về ĐGTS (dgts.moj.gov.vn); - Lưu: HĐTL, KTKH, Văn thư Số EOF: /VBKS |
GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Vũ Minh Nghĩa
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CHI TIẾT TÀI SẢN, VẬT TƯ CCDC BÁN THANH LÝ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Quy đổi (kg) |
Tổng Trọng lượng |
Đánh giá tình trạng vật tư, thiết bị |
---|---|---|---|---|---|---|
Lô I |
Vật tư, CCDC |
|
|
|
|
|
1 |
Accu (12V-45Ah) |
|
3 |
10 |
30 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
2 |
Accu (12V-50Ah) |
Bình |
3 |
12 |
36 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
3 |
Accu (12V-60Ah) |
Bình |
21 |
13 |
273 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
4 |
Accu (12V-70Ah) |
Bình |
12 |
15 |
180 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
5 |
Accu (12V-80Ah) |
Bình |
1 |
15 |
15 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
6 |
Accu (12V-90Ah) |
Bình |
1 |
16 |
16 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
|
Cộng accu |
|
41 |
|
550 |
|
1 |
Bàn nhựa Mixing |
Cái |
1 |
|
|
Hỏng không TSD được |
2 |
Bình cứu hỏa |
Cái |
4 |
|
|
Hỏng thu hồi Tổng đài Trấn yên ĐH kiểm tra khg TSD được |
3 |
Bộ chuyển đổi quang điện (convector) loại 1 sợi 1310/1550 |
Cái |
1 |
|
|
Hỏng nặng, cũ không SD được |
4 |
Bộ Contactor |
Bộ |
1 |
|
|
Hỏng ĐH đã Ktra hỏng nặng khg sửa đc (VC) |
5 |
Convector |
Cái |
1 |
|
|
Hỏng nặng, cũ không SD được |
6 |
Máy điều hòa (Samsung 12BTU: 3 cái; LG 12BTU: 3 cái) |
Cái |
6 |
|
|
Hỏng, ĐH đã kiểm tra khg TSD được (TP: 3 samsung; TY: 1 LG; YB: 1 LG; MT: 1 LG) |
7 |
Điện thoại Panasonic |
Cái |
1 |
|
|
Hỏng nặng khg lên nguồn, cũ không SD được |
8 |
Điều khiển SMB Amlogic V2 |
Cái |
15 |
|
|
Hỏng nặng, cũ không SD được |
9 |
ILink |
Cái |
4 |
|
|
Hỏng nặng, cũ không SD được |
10 |
Mạch điều hòa |
Cái |
2 |
|
|
Hỏng ĐH đã Ktra hỏng nặng khg sửa đc (VC) |
11 |
Máy điện thoại đi động Sony |
Cái |
1 |
|
|
SD năm 2018 hỏng khg SD được- Tổ vô tuyến Điều hành |
12 |
Máy in |
Cái |
4 |
|
|
Sử dụng lâu ngày hỏng, khg sửa được (3 cái P.KTĐT; 1 cái P.NSTH) |
13 |
Máy quét Scan |
Cái |
1 |
|
|
Cũ hỏng bị vỡ bánh răng, khg quét được, không khắc phục được (Ô.Yên P.NSTH) |
14 |
Case máy tính |
Cái |
1 |
|
|
Hỏng nặng đã chuyển CNTT kiểm tra khg TSD được |
15 |
Màn hình máy tính |
Cái |
7 |
|
|
Cũ hỏng, không SD được (các TTVT) |
16 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
4 |
|
|
Hỏng nặng đã chuyển CNTT kiểm tra khg TSD được |
17 |
Máy tính xách tay |
Cái |
11 |
|
|
Hỏng nặng đã chuyển CNTT kiểm tra khg TSD được |
18 |
Modem TP-Link 841N |
Cái |
3 |
|
|
Hỏng nặng, cũ không SD được (TP, TY) |
19 |
Nạp Accu |
Cái |
1 |
|
|
Hỏng ĐH đã Ktra hỏng nặng khg sửa đc (VC) |
20 |
Nguồn các loại |
Cái |
1.624 |
|
|
Hỏng cũ không tái SD được (các TTVT) |
21 |
Thang nhôm (6 cái 5m và 15 cái 4m) |
Cái |
21 |
7 |
147 |
Cũ hỏng, gãy đốt không sử dụng được (các TTVT) |
22 |
Dây co cột Anten |
kg |
|
|
2000 |
Rỉ, không đủ điều kiện sử dụng. |
Lô II |
Tài sản cố định |
|
|
|
|
|
1 |
Tủ nguồn |
|
21 |
|
|
|
|
Tủ nguồn SAFT |
Tủ |
8 |
|
|
Thu hồi từ các trạm BTS cũ Hỏng, không SC tái TSD được |
|
Tủ nguồn LongXing |
Tủ |
3 |
|
|
Thu hồi từ các trạm BTS cũ Hỏng, không SC tái TSD được |
|
Tủ nguồn FLATPACK |
Tủ |
6 |
|
|
Thu hồi từ các trạm BTS cũ Hỏng, không SC tái TSD được |
|
Tủ nguồn NetSure 731 A41-S8 |
Tủ |
2 |
|
|
Thu hồi từ các trạm BTS cũ Hỏng, không SC tái TSD được |
|
Tủ nguồn AGISON |
Tủ |
1 |
|
|
Thu hồi từ các trạm BTS cũ Hỏng, không SC tái TSD được |
|
Tủ nguồn Huawei |
Tủ |
1 |
|
|
Thu hồi từ các trạm BTS cũ Hỏng, không SC tái TSD được |
2 |
Rectifier |
|
17 |
|
|
|
|
Rec nguồn SM 2000 |
Cái |
17 |
|
|
Hư hỏng nặng TT Điều hành đã sửa chữa nhưng không được |
3 |
Accu |
|
775 |
|
22.722 |
|
|
Accu (2V-300Ah) |
Bình |
313 |
16 |
5.008 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
|
Accu (2V-400Ah) |
Bình |
24 |
20 |
480 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
|
Accu (2V-500Ah) |
Bình |
72 |
22 |
1.584 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
|
Accu (Gel, 12V, 146) |
Bình |
2 |
41 |
82 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
|
Accu (Gel, 12V, 150) |
Bình |
329 |
42 |
13.818 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
|
Accu (Gel, 12V, 200) |
Bình |
35 |
50 |
1.750 |
Ắc quy cũ hỏng phồng, bản cực ô xi hóa, điện áp không đủ không TSD được |
4 |
Máy phát điện |
|
8 |
|
|
|
|
Tủ ATS điều khiển tự động |
Cái |
6 |
|
|
hỏng đã sửa nhiều lần, đã ktra thuê sửa nhưng không sửa chữa được |
|
Máy phát điện 6,5Kw |
Cái |
2 |
|
|
hỏng đã sửa nhiều lần, đã ktra thuê sửa nhưng không sửa chữa được |
5 |
Vật kiến trúc |
|
6 |
|
|
|
|
Thiết bị cắt lọc sét |
Cái |
6 |
|
|
Cũ, hỏng TTĐH không sửa chữa được |
6 |
Cột Anten |
|
|
|
|
|
|
Cột Anten loại tứ giác (8 cột) |
Đốt 3m |
112 |
60 |
6720 |
Rỉ lõi, không đủ điều kiện sử dụng. |
|
Cột Anten loại tam giác (4 cột) |
Đốt 6m |
28 |
170 |
4760 |
Rỉ lõi, không đủ điều kiện sử dụng. |
7 |
Cáp điện |
|
|
|
|
|
|
AC 16*2 |
mét |
2.050 |
0,043 |
88,15 |
Cũ lâu ngày đã bị ô xy hóa vỏ & lõi; còn lại phần không thể tận dụng |
|
AC 50*2 |
mét |
1.450 |
0,25 |
362,5 |
Cũ lâu ngày đã bị ô xy hóa vỏ & lõi; còn lại phần không thể tận dụng |
Chi tiết tại link: https://drive.google.com/file/d/14uucwugx7rNaijZM8cvnumWZ9uYhxhog/view?usp=sharing