BẢNG CƯỚC ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH & GPHONE
I./ Cước đấu nối hoà mạng:
- Cố định ( PSTN ): giá : 149.000đ / 1 thuê bao, chưa có thiết bị đầu cuối
- Gphone ( cố định không dây ): giá : 149.000đ/ 1 thuê bao cho mượn thiết bị đầu cuối
II./ Bảng cước điện thoại nội hạt:
TT | Tên dịch vụ | Loại cước | Giá cước | |
1 | Thuê bao cố định | Thuê bao tháng | 20.000đ/ tháng | |
2 | Thuê bao Gphone | Thuê bao tháng | 20.000đ/ tháng | |
3 | Cước gọi nội hạt tại nhà thuê bao | 200đ/ phút | ||
*/ Cước thuê bao cố định gọi vào di động | ||||
Cước thông tin di động trong nước |
Mức cước mới ( Chưa bao gồm VAT ) | |||
Đồng /06 giây đầu | Đồng/ 01 giây tiếp theo | |||
1. Gọi vào mạng Vinaphone | ||||
Mức cước | 90.91 | 15.15 | ||
2. Gọi vào các mạng di động khác | ||||
Mức cước | 109.09 | 18.18 |
*/ Giảm 30% cho các cuộc liên lạc từ 23 giờ tối hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 và cả ngày lễ và chủ nhật
Cước thông tin di độngtrong nước | Mức cước ( Chưa bao gồm VAT ) | |||
Đồng /06 giây đầu | Đồng/ 01 giây tiếp theo | |||
VoIP 171 Liên tỉnh | ||||
- Nội mạng VNPT Vinaphone, MobiFone |
68,00 | 11,33 | ||
- Ngoại mạng DNK | 75,73 | 12,62 | ||
PSTN Liên tỉnh | ||||
- Nội mạng VNPT Vinaphone, MobiFone |
80,00 | 13,33 | ||
- Ngoại mạng DNK | 89,09 | 14,85 |